STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
01 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư 1.010747 |
Quyết định số 176/QĐ-UBND
06/4/2022 của UBND tỉnh |
02 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư 1.010746 |
Quyết định số 176/QĐ-UBND
06/4/2022 của UBND tỉnh |
03 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
1.002625 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh |
04 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
1.002572 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh |
2. Lĩnh vực nhà ở và công sở |
|
05 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
1.007767 |
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu |
06 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007766 |
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu |
07 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước 1.007765 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh |
08 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước 1.007764 |
Quyết định số 649/QĐ-UBND
23/7/2021 của UBND tỉnh |
09 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh 1.007763 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh |
10 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thêu nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh 1.007762 |
Quyết định số 830/QĐ-UBND
30/8/2023 của UBND tỉnh |
11 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.010005 |
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu |
12 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.010006 |
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu |
13 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.010007 |
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu |
14 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) 1.010009 |
Quyết định số 649/QĐ-UBND
23/7/2021 của UBND tỉnh |
15 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua 1.007750 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh |
16 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
1.007748 |
Quyết định số 649/QĐ-UBND
23/7/2021 của UBND tỉnh |
17 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
1.006873 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh |
18 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư 1.006876 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh |
3. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc |
|
19 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh 1.003011 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh |
20 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh 1.002701 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh |
21 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh 1.008432 |
Quyết định số 596/QĐ-UBND
02/7/2020 của UBND tỉnh |
22 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008891 |
Quyết định số 933/QĐ-UBND
05/10/2020 của UBND tỉnh |
23 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008989 |
24 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề 1.008990 |
25 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008991 |
26 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam 1.008992 |
27 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
1.008993 |
4. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
28 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng 2.001116 |
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh |
29 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III 1.009928 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
30 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng 1.006871 |
Quyết định số 602/QĐ-UBND
03/6/2019 của UBND tỉnh |
31 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III 1.009936 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
32 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.011976 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
33 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài
1.011977 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
34 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III 1.009982 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
35 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009983 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
36 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) 1.009984 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
37 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) 1.009985 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
38 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009986 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
39 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài 1.009987 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
40 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009988 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
41 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) 1.009989 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
42 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) 1.009990 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
43 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.009991 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
44 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
1.009794 |
Quyết định số 39/QĐ-UBND
19/01/2022 của UBND tỉnh và
Quyết định số 741/QĐ-UBND
21/7/2023 của UBND tỉnh |
45 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh 1.009788 |
Quyết định số 39/QĐ-UBND
19/01/2022 của UBND tỉnh |
46 |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) 1.009791 |
Quyết định số 39/QĐ-UBND
19/01/2022 của UBND tỉnh |
47 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
1.009974 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
48 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)1.009975 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
49 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án). 1.009976 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
50 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án). 1.009977 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
51 |
Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án). 1.009978 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
52 |
Cấp lại giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
1.009979 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
53 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng 1.009972 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
54 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
1.009973 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh |
55 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương 1.011675
|
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh |
56 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
1.011705 |
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh |
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
1.011708 |
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh |
58 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
1.011710 |
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh |
59 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
1.011711 |
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh |