CHUYÊN MỤC

vb-trung-uong.jpg



THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG GIA LAI
 
Khuyen-khic-SD-DVCTT.jpg
 
BanertuyentruyenDVC-(2).jpg

I. BỘ PHẬN TIẾP NHẬN & TRẢ KẾT QUẢ MỘT CỬA
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Bưu điện tỉnh Gia Lai; Số 69 Hùng Vương - Thành phố Pleiku – Tỉnh Gia Lai (Quầy Sở Xây dựng)
+ Bà Nguyễn Thị Thùy Ngân - Nhân viên bưu điện phụ trách tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (số điện thoại: 0901.909.767 hoặc 02693.888.222)
+ Ông Trần Quang Chung – Công chức hỗ trợ bộ phận  một cửa, Sở Xây dựng (số điện thoại: 0934.113.119);
+ Ông Lê Công Nguyên – Chánh Văn phòng, Sở Xây dựng (số điện thoại: 0942.907.907).
 
II. THÔNG TIN TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ CỦA CÁ NHÂN, TỔ CHỨC
 VĂN PHÒNG - SỞ XÂY DỰNG
- Số điện thoại: 0269.3827176
- Địa chỉ: Tầng 04, Trụ sở liên cơ quan, 17 Trần Hưng Đạo, phường Tây Sơn, TP Pleiku, Gia Lai
- Thư điện tử: sxd@gialai.gov.vn.
- Chuyên mục “Hỏi đáp - Phản ánh, kiến nghị” trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng (sxd.gialai.gov.vn).


III. TRÁCH NHIỆM TỪNG KHÂU THỰC HIỆN QUY TRÌNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH,
1. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Xây dựng): Bà Nguyễn Thùy Ngân - Cán bộ Bưu điện thuộc Trung tâm hành chính công tỉnh Gia Lai (Điện thoại: 0901.909.767)
2. Chỉ đạo xử lý hồ sơ: Ông Đỗ Việt Hưng - Giám đốc Sở
3. Xử lý và chịu trách nhiệm:
- Lĩnh vực Cấp phép XD, Quy hoạch: Ông Nguyễn An Trường - Trưởng phòng Quản lý Quy hoạch, Kiến trúc và Đô thị;
- Lĩnh vực Thẩm định, nghiệm thu: Ông Nguyễn Hồng Minh - Trưởng phòng Quản lý chất lượng;
- Lĩnh vực Nhà và TT BĐS: Bà Trịnh Thị Khẩm - Phó phụ trách phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản;
- Lĩnh vực hoạt động xây dựng: Ông Phan Văn Cường - Trưởng phòng Quản lý Xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng.

VI. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Các TTHC dịch vụ công trực tuyến được cung cấp tại địa chỉ: http://dvc.gialai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn

VUI LÒNG BẤM VÀO MÃ TTHC DƯỚI ĐÂY ĐỂ XEM CHI TIẾT NỘI DUNG
 
STT Tên thủ tục hành chính Quyết định công bố danh mục TTHC
1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản  
01 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư 1.010747 Quyết định số 176/QĐ-UBND
06/4/2022 của UBND tỉnh
02 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư  1.010746 Quyết định số 176/QĐ-UBND
06/4/2022 của UBND tỉnh
03 Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
1.002625
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh
04 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
1.002572
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh
2. Lĩnh vực nhà ở và công sở  
05 Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước  
1.007767
 
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu
06 Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước  1.007766  
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu
07 Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước  1.007765 Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh
08 Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước  1.007764 Quyết định số 649/QĐ-UBND
23/7/2021 của UBND tỉnh
09 Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh 1.007763 Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh
10 Thẩm định giá bán, thuê mua, thêu nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh  1.007762 Quyết định số 830/QĐ-UBND
30/8/2023 của UBND tỉnh
11 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP  1.010005  
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu
12 Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.010006  
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu
13 Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP  1.010007  
Quyết định số 167/QĐ-UBND 17/3/2023 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung bỏ hộ khẩu
14 Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)  1.010009 Quyết định số 649/QĐ-UBND
23/7/2021 của UBND tỉnh
15 Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua   1.007750 Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh
16 Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài  
1.007748
Quyết định số 649/QĐ-UBND
23/7/2021 của UBND tỉnh
17 Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư


1.006873
Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh
18 Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư  1.006876 Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh
3. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc  
19 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh  1.003011 Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh
20 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh  1.002701 Quyết định số 309/QĐ-UBND
16/3/2017 của UBND tỉnh
21 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh  1.008432 Quyết định số 596/QĐ-UBND
02/7/2020 của UBND tỉnh
22 Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008891 Quyết định số 933/QĐ-UBND
05/10/2020 của UBND tỉnh
23 Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008989
24 Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề 1.008990
25 Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008991
26 Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam 1.008992
27 Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
1.008993
4. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng  
28 Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng  2.001116 Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh
29 Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III  1.009928 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
30 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng   1.006871 Quyết định số 602/QĐ-UBND
03/6/2019 của UBND tỉnh
31 Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III  1.009936 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
32 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài 1.011976 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
33 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài
  1.011977
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
34 Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III  1.009982 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
35 Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III  1.009983 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
36 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)  1.009984 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
37 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)  1.009985 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
38 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III  1.009986 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
39 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài  1.009987 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
40 Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III  1.009988 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
41 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)  1.009989 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
42 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)  1.009990 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
43   Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III  1.009991 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
44 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
1.009794
Quyết định số 39/QĐ-UBND
19/01/2022 của UBND tỉnh và
Quyết định số 741/QĐ-UBND
21/7/2023 của UBND tỉnh
45 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh 1.009788 Quyết định số 39/QĐ-UBND
19/01/2022 của UBND tỉnh
46 Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) 1.009791 Quyết định số 39/QĐ-UBND
19/01/2022 của UBND tỉnh
47 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
1.009974
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
48 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)1.009975 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
49 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án). 1.009976 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
50 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án). 1.009977 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
51 Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án). 1.009978 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
52 Cấp lại giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
1.009979
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
53 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh  Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng 1.009972 Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
54 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh  thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
1.009973
Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của UBND tỉnh
55 Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương 1.011675
 
 
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh
56 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
1.011705
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh
57 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
1.011708
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh
58 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
1.011710
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh
59 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
1.011711
Quyết định số 735/QĐ-UBND
18/7/2023 của UBND tỉnh

Other



Copyright © 2016 Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Chịu trách nhiệm: Ông Nguyễn Bá Thạch - Giám đốc Sở Xây dựng
Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai
Điện thoại: (0269) 3824428 - Fax: (0269) 3824574 - Email:sxd@gialai.gov.vn
Giấy phép số: 01/GP-TTĐT ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
  Chung nhan Tin Nhiem Mang