STT |
Mã số TTHC (mã số trên dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết theo quy định tại VBQPPL (ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định) |
Thời gian cắt giảm so với quy định |
Tỷ lệ cắt giảm (%) |
1 |
1.010747 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
Kinh doanh bất động sản |
30 |
25 |
5 |
16,70% |
2 |
1.002625 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
Kinh doanh bất động sản |
7 |
7 |
0 |
0% |
3 |
1.002572 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
7 |
7 |
0 |
0% |
4 |
1.007767 |
Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở và công sở |
45 |
40 |
5 |
11% |
5 |
1.007766 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở và công sở |
30 |
25 |
5 |
16,70% |
6 |
1.007765 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở và công sở |
25 |
25 |
0 |
0% |
7 |
1.007764 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở và công sở |
30 |
25 |
5 |
16,70% |
8 |
1.007763 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Nhà ở và công sở |
15 |
15 |
0 |
0% |
9 |
1.007762 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Nhà ở và công sở |
25 |
25 |
0 |
0% |
10 |
1.010009 |
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Nhà ở và công sở |
20 |
15 |
5 |
25% |
11 |
1.007750 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
Nhà ở và công sở |
10 |
10 |
0 |
0% |
12 |
1.007748 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Nhà ở và công sở |
30 |
25 |
5 |
16,70% |
13 |
1.006873 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
Nhà ở và công sở |
15 |
15 |
0 |
0% |
14 |
1.006876 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
Nhà ở và công sở |
15 |
15 |
0 |
0% |
15 |
1.010005 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Nhà ở và công sở |
45 |
40 |
5 |
11,10% |
16 |
1.010006 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Nhà ở và công sở |
45 |
40 |
5 |
11,10% |
17 |
1.010007 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Nhà ở và công sở |
45 |
40 |
5 |
11,10% |
18 |
1.003011 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch kiến trúc |
25 |
20 |
5 |
20% |
19 |
1.002701 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch kiến trúc |
20 |
15 |
5 |
25% |
20 |
1.008432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch kiến trúc |
15 |
15 |
0 |
0% |
21 |
1.008891 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch kiến trúc |
15 |
12 |
3 |
20% |
22 |
1.008989 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch kiến trúc |
5 |
5 |
0 |
0% |
23 |
1.008990 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Quy hoạch kiến trúc |
10 |
8 |
2 |
20% |
24 |
1.008991 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch kiến trúc |
20 |
16 |
4 |
20% |
25 |
1.008992 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch kiến trúc |
10 |
9 |
1 |
10% |
26 |
1.008993 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch kiến trúc |
10 |
9 |
1 |
10% |
27 |
1.002621 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Sở Xây dựng đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Quản lý hoạt động xây dựng |
10 |
8 |
2 |
20% |
28 |
1.002515 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Quản lý hoạt động xây dựng |
30 |
24 |
6 |
20% |
29 |
2.001116 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
30 |
1.009981 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
31 |
1.009980 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
32 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
33 |
1.009974 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
14 |
6 |
30% |
34 |
1.009975 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
14 |
6 |
30% |
35 |
1.009976 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
14 |
6 |
30% |
36 |
1.009977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
14 |
6 |
30% |
37 |
1.009978 |
Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
5 |
5 |
0 |
0% |
38 |
1.009979 |
Cấp lại giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
5 |
5 |
0 |
0% |
39 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Công trình cấp II, III: 30 ngày; |
Công trình cấp II, III: 28 ngày; |
Công trình cấp II, III: 2 ngày; |
Công trình cấp II, III: 6,7% |
|
Quản lý hoạt động xây dựng |
Công trình cấp IV: 20 ngày |
Công trình cấp IV: 18 ngày |
Công trình cấp IV: 2 ngày |
Công trình cấp IV: 10% |
40 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Dự án nhóm B: 25 ngày; |
Dự án nhóm B: 23 ngày; |
Dự án nhóm B: 2 ngày; |
Dự án nhóm B: 12%; |
|
Quản lý hoạt động xây dựng |
Dự án nhóm C: 15 ngày |
Dự án nhóm C: 14 ngày |
Dự án nhóm C: 1 ngày |
Dự án nhóm C: 6% |
41 |
1.009982 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
42 |
1.009987 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
Quản lý hoạt động xây dựng |
25 |
22 |
3 |
12% |
43 |
1.009983 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
44 |
1.009984 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
10 |
8 |
2 |
20% |
45 |
1.009985 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
10 |
8 |
2 |
20% |
46 |
1.009986 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
47 |
1.009988 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
48 |
1.009989 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
10 |
8 |
2 |
20% |
49 |
1.009990 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
10 |
8 |
2 |
20% |
50 |
1.009991 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
51 |
1.009.928 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
20 |
18 |
2 |
10% |
52 |
1.009936 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Quản lý hoạt động xây dựng |
10 |
8 |
2 |
20% |
53 |
1.006871 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Quản lý hoạt động xây dựng |
5 |
5 |
0 |
0% |
54 |
1.010746 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
Kinh doanh bất động sản |
45 |
45 |
0 |
0% |
55 |
1.009788 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Quản lý hoạt động xây dựng |
14 |
14 |
0 |
0% |
56 |
1.009791 |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Quản lý hoạt động xây dựng |
14 |
14 |
0 |
0% |